Thực Đơn Cơm | |||||
Ngày | 03/10 | 04/10 | 05/10 | 06/10 | 07/10 |
Giờ | |||||
8:00 | Mì gà tiềm | Miến thịt, cà rốt, hành tây | Hủ tiếu cá lóc, cà rốt | Súp tôm, thịt, bí đỏ | Bún thịt, cà rốt, nấm rơm |
9:10 | Sữa chua Vinamilk | Sữa chua Vinamilk | Sữa chua Vinamilk | Sữa chua Vinamilk | Sữa chua Vinamilk |
10h30 | Tôm rim thịt, su su | Hamberger | Thịt kho trứng | Cá lóc kho tộ | Gà nấu đậu, pate |
Canh cá, cà chua, cần | Canh cải xoong nấu thịt | Canh rau tần ô nấu thịt | Canh cải nhún nấu thịt | ||
Chuối cau | Ổi Nữ Hoàng | Dưa hấu | Thanh long | Táo Mỹ | |
14h00 | Nước tắc | Nước chanh tươi | Nước chanh dây | Nước cam tươi | Nước đào ép |
14h45 | Bún mọc | Mì thập cẩm | Cháo lươn, thịt, khoai môn | Bún gà, xà lách, cà rốt | Nui xào thịt bò, cà chua |
15h45 | Sữa tươi Vinamilk | Sữa tươi Vinamilk | Sữa tươi Vinamilk | Sữa tươi Vinamilk | Sữa tươi Vinamilk |
Thực Đơn Cháo | |||||
Ngày | 03/10 | 04/10 | 05/10 | 06/10 | 07/10 |
Giờ | |||||
8:00 | Cháo thịt gà, xà lách | Cháo thịt, cà rốt, hành tây | Cháo cá lóc, cà rốt | Súp tôm, thịt, bí đỏ | Cháo thịt, cà rốt, nấm rơm |
9:10 | Sữa chua Vinamilk | Sữa chua Vinamilk | Sữa chua Vinamilk | Sữa chua Vinamilk | Sữa chua Vinamilk |
10h30 | Cháo tôm, cá, su su, cần tây | Cháo thịt bò, khoai tây, cà rốt | Cháo thịt, trứng cút, rau cải xoong | Cháo cá, rau tần ô | Cháo thịt gà, đậu, rau cải nhún |
Chuối cau | Ổi Nữ Hoàng | Dưa hấu | Thanh long | Táo Mỹ | |
14h00 | Nước tắc | Nước chanh tươi | Nước chanh dây | Nước cam tươi | Nước đào ép |
14h45 | Cháo thịt, cà rốt, củ cải trắng | Cháo thập cẩm | Cháo lươn, thịt, khoai môn | Cháo thịt gà, xà lách, cà rốt | Cháo thịt bò, cà chua |
15h45 | Sữa tươi Vinamilk | Sữa tươi Vinamilk | Sữa tươi Vinamilk | Sữa tươi Vinamilk | Sữa tươi Vinamilk |
Bài Viết Đã Xem

Để Theo Dõi Sự Phát Triển Khỏe Mạnh, Toàn Diện Của Bé, Trường Mầm Non Tư Thục Pandakids Gửi Đến Quý Phụ Huynh Thực Đơn Của Bé Tuần 5 Năm Học 2022-2023